Liên Kết

Header Ads

Bảng báo giá các loại lốp ô tô tải xe khách tại hà nội yên bái 2024 bán buôn xe quá tải quá khổ

Việc sử dụng lốp xe tải sao cho đạt chuẩn là tiêu chí đáng quan tâm hàng đầu đối với mọi dòng xe tải trên thị trường hiện nay. Chính vì vậy, bất cứ tài xế nào cũng nên lưu ý, lựa chọn sử dụng các loại lốp xe tải phù hợp và chất lượng nhất cho phương tiện của mình. Do đó, ngay sau đây sẽ là những thông tin cơ bản, nhất định cần biết về lốp xe tải is tiêu chuẩn. Và đặc biệt là cùng cập nhật bảng báo giá lốp xe ô tô tải mới, ưu đãi số 1 toàn quốc hiện nay.

Lốp xe là một chi tiết khá quan trọng đối với các loại xe nói chung và xe tải nói riêng, là một trong những bộ phận cấu thành nên chiếc xe. Tuy nhiên, lại có ít người để ý đến vì sự nhỏ bé của nó, thế nhưng những chiếc lốp xe nhỏ bé đó đang mang trên mình sứ mệnh đảm bảo an toàn cho cả gia đình bạn. Vì thế, hiện nay, bên cạnh việc lựa chọn yếu tố về giá cả thì các chủ xe, người dùng xe cũng dần chuyển sang những loại lốp xe được đánh giá là tốt và nổi tiếng nhất nhì trên thị trường để bảm bảo an toàn cho người và hàng hóa.

Hùng Mạnh - Nhập khẩu và phân phối lốp xe ô tô chính hãng độc quyền tại Việt Nam!
** Sản phẩm đa dạng gồm: Lốp xe tải bus, lốp xe công trình, lốp xe du lịch.
==> Lốp xe nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản,..
==> Sản phẩm, thương hiệu chiến lược của Vinatire: GOODRIDE, GOLDEN CROWN, AGATE, BRIDGESTONE, SRC.
** Thế mạnh của VINATIRE được thể hiện qua:
◆ Sản phẩm chính hãng độc quyền.
◆ Đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi và xe vận chuyển lớn trên cả nước.
◆ Chính sách hỗ trợ bảo hành, đổi trả.
◆ Hợp tác với 100 đại lý và hàng nghìn đơn vị vận tải trên toàn quốc.

Với hơn 20 năm kinh nghiệm phân phối LỐP XE, chúng tôi am hiểu đặc tính của từng loại hiện có trên thị trường.
➤ Đảm bảo tư vấn khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hượp nhất
➤ Nhập khẩu hoàn toàn từ Thái Lan, Mỹ, Hàn Quốc,..
➤ Đa dạng chủng loại: Lốp xe tải, lốp xe bus, lốp xe công trình, lốp xe ô tô các loại,..
Cam kết: GIÁ CẢ CẠNH TRANH - UY TÍN CHẤT LƯỢNG!




1/ Lốp xe tải nặng bao nhiêu kg?

Như chúng ta đã nói ở trên thì hiện nay có rất nhiều các mẫu xe có nhiều tải trọng khác. Đồng thời, với nhu cầu thiết yếu và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ. Các dòng xe tải trọng 8 tấn, 9 tấn đến 15 tấn cũng đã nhanh chóng phủ sóng rộng rãi

Như vậy có thể thấy, tùy vào cấu trúc xe và khả năng chuyên chở hàng hóa mà mỗi loại xe tải sẽ có một thiết kế riêng biệt. Chính vì vậy mà trên thực tế không có bất kì một tiêu chuẩn mặc định nào. Về trọng lượng của một chiếc xe tải

Tùy thuộc vào cấu trúc mỗi dòng xe nhất định, khối lượng trọng tải mà xe chuyên chở cùng với thiết kế riêng biệt. Cũng như những điều kiện về hình dáng lốp, kích thước lốp và khối lượng lốp cũng sẽ có sự khác nhau hoàn toàn

Vì vậy rất khó để đưa ra được một câu trả lời cụ thể cho câu hỏi lốp xe tải nặng bao nhiêu kg? Theo thực tế, lốp xe tải có rất nhiều cân nặng khác nhau, mỗi loại một cân nặng cụ thể nhất định.

Chính vì vậy, bạn chỉ có thể biết được trọng tải của chiếc lốp xe tải mình đang sử dụng là bao nhiêu? Bằng cách đọc và nhớ kỹ các thông số được ghi in nổi trên chiếc lốp để hiểu rõ hơn.

2/ Áp suất lốp xe tải là bao nhiêu?

Áp suất lốp xe tải là áp suất không khí được nén lại bên trong lốp xe. Chúng có sự ảnh hưởng trực tiếp đến các đặc tính của xe khi vận hành.

Nếu như áp suất lốp ít hoặc non hơi, thì mức tiêu hao nhiêu liệu trong xe của bạn sẽ tốn kém hơn, xử lý trên đường kém cũng như hao mòn sớm do quá nhiều sự uốn cong và quá tải lốp. Còn khi áp suất quá lớn, lốp quá căng có thể dẫn đến mòn lốp hoặc tệ hơn là nổ lốp. Điều này là vô cùng nguy hiểm

Chính vì vậy, việc chú ý đến áp suất lốp xe tải là vô cùng quan trọng. Vậy áp suất này bao nhiêu là phù hợp?

Áp suất lốp xe tải thông thường được khuyến nghị là từ 110 đến 135 PSI. Đây là mức áp suất không khí tối thiểu cần thiết. Để hỗ trợ khả năng chịu tải tối đa cho xe của bạn và tùy vào từng nhà sản xuất.

Ngoài ra, sẽ tùy vào kết cấu và tải trọng xe mà mức áp suất sẽ khác nhau. Bạn nên nắm rõ điều này đối với chiếc xe của mình để tránh sự cố đáng tiếc xảy ra

Thông thường thông tin về áp suất khuyến nghị của lốp sẽ nằm ở trong sổ tay hướng dẫn sử dụng xe hoặc trên 1 bảng nhỏ ở cửa tài xế và một số khác ở nắp bình xăng hoặc hộc tablo. Do đó, bạn hãy chú ý và thường xuyên kiểm tra áp suất lốp trước khi vận hành, lưu thông một cách phù hợp


Các loại lốp xe ô tô tải Hùng Mạnh – Lốp xe tải loại nào tốt nhất?

Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu  vận chuyển và chuyển chở cho đa dạng các dòng xe tải. Nên hiện nay, lốp xe ô tô tải cũng được sản xuất với khá nhiều loại khác nhau. Mỗi loại đều có đặc điểm, tính năng và ưu điểm vượt trội riêng.

Do đó, ngay sau đây sẽ là top  3 loại lốp xe ô tô chất lượng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Từ đó, các tài xế có thể tham khảo và lựa chọn được loại lốp xe tải phù hợp nhất cho chiếc xe của mình

1/ Lốp xe ô tô tải maxxis

Lốp xe tải Maxxis là thương hiệu cao cấp từ Mỹ, được đánh giá là loại lốp tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được sản xuất đảm đầy đủ những tiêu chuẩn cần có như độ bám đường, độ bền, cấu trúc lốp, bảo đảm an toàn khi vận hành,…

Đặc biệt, lốp xe ô tô tải Maxxis có độ bám đường vượt trội nhờ cấu trúc rảnh lốp cap cấp. Độ ma sát có thể điều chỉnh, phù hợp với mọi địa hình. Đảm bảo đạt tốc độ lý tưởng, chịu tải trọng tốt, an toàn cho mọi chuyến đi.

Hiện nay, dòng lốp này thường được láp rắp cho những dòng xe có tải trọng nhẹ như xe tải Isuzu 1.25 tấn, 1.5 tấn, xe tải 2 tấn, hay 2.4 tấn

2/ Lốp xe tải michelin

Michenlin là dòng lốp xe tải mang thương hiệu của Pháp. Sản phẩm hiện nay đang khá được lòng thị trường. Và chúng có khả năng đáp ứng tiêu chuẩn tốt nhất của thị trường tại châu Âu.

Lốp xe ô tô Michenlin được thiết kế đa dạng chủng loại. Có gai và rnãh lốp đặc biệt giúp chiếc xe cảu bạn chinh phục được mọi địa hình

3/ Lốp xe tải bridgestone

Lốp xe tải Bridgestone là loại sản phẩm thuộc top 3 thương hiệu lốp bán chạy nhất trên thế giới hiện nay. Đây là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản. CÓ khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về kích thước và chất lượng lốp xe tải

Sản phẩm có thiết kết rãnh chống trượt, giảm ma sát vượt trội. Giúp xe đi nhanh và êm ái hơn mà vẫn đảm bảo độ bám đường hiệu quả

Khi nào cần thay lốp xe tải?

Thời gian thay lốp của xe tải Hùng Mạnh sẽ phụ thuộc khá nhiều vào các yếu tố bao quanh như: địa hình di chuyển, khối lượng hàng hóa chuyên chở, chất liệu lốp xe,…

1/ Định mức thay lốp xe ô tô tải đạt chuẩn

Theo các chuyên gia cho biết, thông thường cứ sau khoảng 60.000 – 100.000 km là tài xế sẽ cần phải thay lốp xe ô tô mới.

Tuy nhiên, mỗi loại lốp sẽ có độ bền và tuổi thọ không hoàn toàn giống nhau. Một số hãng lốp có thể chạy lên tới 130.000 km. Trong khi một số loại lốp khác thì chỉ sau 50.000km bạn đã cần thay mới. Vì thế hãy tìm hiểu thật kỹ về hãng lốp và thường xuyên kiểm tra tình trạng thực tế của lốp để có được câu trả lời chính xác nhất.

Ngoài ra, các tài xế sẽ cần chú ý đến những yếu tố ảnh hưởng bên ngoài để có thể xác định được thời gian thay lốp xe tải hợp lý nhất

2/ Những dấu hiệu cho thấy lốp xe tải đã xuống cấp và cần thay mới

Bên cạnh phần định mức thay lốp xe ô tô tiêu chuẩn như trên, thì bạn cũng cần quan tâm đến những dấu hiệu báo động của lốp xe. Để có thể kịp thời xử lý và thay lốp mới một cách nhanh chóng

Gai lốp còn ít hơn 1,5mm: Khi lốp mòn bạn có thể quan sát thấy hoặc có thể tự kiểm tra. Lốp hao mòn ít hơn 1,5 mm thì đó là lúc cần phải thay lốp.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể dùng các dụng cụ kiểm tra lốp như đo áp suất, xì hơi, đo gai lốp,… để kiểm tra chất lượng của lốp.

Lốp xe tải bị mòn không đều: Lốp xe tải xuất hiện những vết lõm là một trong những dấu hiệu bạn cảnh báo cần thay mới lốp. Đây là một trong những biểu hiện cho thấy hệ thống treo. Hoặc hệ thống lái của xe có vấn đề, khiến lốp chịu nhiều áp lực, mất ổn định.

Lốp xe tải bị phồng, nứt: Sau thời gian sử dụng, lốp xe của bạn sẽ xuất hiện những vết nứt li ti. Hoặc có thể lốp bị phồng thì đó chính là dấu hiệu của việc lão hóa. Dấu hiệu lão hóa trên những chiếc lốp xe đã cũ, quá tuổi thọ như: Cao su nứt vỡ, phồng lốp, lốp bị cứng, méo lốp.

Khi lốp xe tải có dấu hiệu hỏng hóc như trên thì bạn cần thay thế lốp mới để đảm bảo an toàn

Giá lốp xe ô tô tải Isuzu mới nhất hiện nay

Như chúng ta đã nói ở phần trên thì, lốp xe tải Isuzu hiện nay đang được sản xuất với nhiều kích thước, chất liệu đa dạng khác nhau. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng và vận chuyển của người tiêu dùng

Cũng chính vì vậy mà bảng báo giá lốp xe ô tô tải của Isuzu cũng sẽ có sự chênh lệch tùy theo từng kiểu dáng, chất liệu. Do đó, khi có nhu cầu thay lốp xe ô tô, các tài xế nên lựa chọn và tham khảo trước báo giá lốp xe ô tô tải một cách đầy đủ. Để đảm bảo lựa chọn được sản phẩm lốp chất lượng, đạt chuẩn với mức giá phù hợp nhất

Động thời, chính vì sự đa dạng về mẫu mã sản phẩm của lốp xe tải Hùng Mạnh. Nên bạn có thể cập nhật đầy đủ và mới nhất giá lốp xe ô tô tải tại bảng báo giá phụ tùng xe tải Hùng Mạnh chi tiết của đại lý chúng tôi

Như vây, trên đây là một số những kiến thức về lốp xe tải Hùng Mạnh mà bất cứ tài xế nào cũng nên biết. Hy vọng bạn đã có thể nắm rõ 



Hùng Mạnh trân trọng giới thiệu bộ sưu tập lốp xe tải bền đẹp của chính hãng sản xuất Aoeolus của Trung Quốc, là nhà cung cấp lốp xe tải hạng nặng, lốp xe công trình cho các thị trường lớn như Mỹ, Australia, Nam Phi...Chất lượng cải tiến và kiểm soát bởi đội ngũ kĩ thuật cao. 

Đặc tính của lốp:

- Phù hợp với bánh lái và được sử dụng trên các tuyến đường ngắn, công trường, đoạn đường bùn lầy hoặc tuyết, đảm bảo độ bền và khả năng lưu thông cao

- Chất lượng cao kéo dài tuổi thọ của lốp

- Chống ăn mòn tốt
- Phù hợp với bánh lái; được sử dụng trên các tuyến đường như là các trang web xây dựng cho vận chuyển đường ngắn;
- Mô hình bùn / tuyết đảm bảo độ bền kéo và khả năng giao thông cao;
- Chất lượng cao kéo dài tuổi thọ của lốp;
- Chống ăn mòn cao

Bảng thông số của lốp xe tải 12 bố,  lốp xe tải 14 bố, lốp xe tải 14 bố, lốp xe tải 16 bố

 

Đặc điểm

Số bố

Thông số vành

Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg)

Áp suất thấp nhất

Độ sâu gai

Giá

7.00R16LT

12

5.50F

1215

670

16

4.550.000

7.50R16LT

14

6.00G

1500

770

16

 

8.25R16LT

14

6.50H

1700

670

14.5

 

8.25R16LT

16

6.50H

1800

770

14.5

 


Bảng giá lốp xe tải hạng nặng, bảng giá lốp xe mỏ


Đặc tính của lốp:

- Chủ yếu dùng cho bánh lái

- Thiết kế bánh xe đặc biệt chỉ được sử dụng cho việc lái xe với tốc độ thấp trên những cung đường gồ ghề như trong các mỏ.

- Chiều ngang rãnh sâu cung cấp lực kéo tuyệt vời và sức mạnh cho lái xe trong việc lái xe trên các bề mặt đá dăm

- Tăng cường sức mạnh tổng thể của lốp xe và khả năng chịu tải nặng tuyệt vời

- Rãnh mở rộng đảm bảo tự làm sạch và tản nhiệt tốt

- Thiết kế chế tạo lốp duy nhất đảm bảo khả năng chống rò rỉ và chống trầy xước tuyệt vời 

Thông số và bảng giá lốp xe tải hạng nặng và bảng giá lốp xe mỏ

Đặc điểm

Số bố

Thông số vành

Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg)

Áp suất thấp nhất

Độ sâu gai

Giá

10.00R20

18

7.5

3250

930

23.5

 

11.00R20

18

8.0

3550

930

24

9.750.000

12.00R20

18

8.5

3750

830

24.5

             10.500.000


Lốp xe tải bền đẹp, lốp xe tải trung quốc


Đặc tính kĩ thuật:

- Lốp xe tải phù hợp với bánh lái, sử dụng trên mặt đường hỗn hợp và kém chất lượng

- Tối ưu hóa thiết kế vai lốp đảm bảo độ bền tuyệt vời

- Chống ăn mòn và chống rạn nứt

- Tản nhiệt tốt và các tính chất tổng thế

Bảng thông số:

Đặc điểm

Số bố

Thông số vành

Tải trọng lớn nhất 1 lôp (kg)

Áp suất thấp nhất

Độ sâu gai

Giá

7.00R16LT

12

5.50F

1215

670

13

4.350.000

7.50R16LT

14

6.00G

1500

770

13

4.450.000

8.25R16LT

14

6.50H

1700

670

13

 

8.25R16LT

16

6.50H

1800

770

13

 


Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng


Bảng giá lốp xe tải SRC Cao Su Sao Vàng bán lẻ tham khảo:

TTMÃ SẢN PHẨMĐVTHOA LỐPGIÁ BÁN
I
LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI -XE KHÁCH NHỎ
1500-10 12pr SV 717CáiNgang710,000
2450-12 12pr SV 959CáiDọc (xuôi)540,000
3500-12 12pr SV 735CáiDọc (xuôi)770,000
4500-12 12pr SV 717CáiNgang790,000
5500-12 14pr SV 717CáiNgang880,000
6500-13 14pr SV 717CáiDọc1,090,000
7500-13 14pr SV 718CáiNgang1,090,000
8550-13 12pr SV 717CáiNgang1,100,000
9550-13 14pr SV 717 plusCáiNgang1,210,000
10550-13 14pr SV 717, SV 717
New Tyre Plus
CáiNgang1,230,000
11600-13 14pr SV 717,CáiNgang1,290,000
12600-14 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,350,000
13600-14 14pr SV 717CáiNgang1,380,000
14600-15 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,560,000
15600-15 14pr SV 717CáiNgang1,570,000
16650-15 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,570,000
17650-15 14pr SV 717CáiNgang1,580,000
18700-15 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,710,000
19700-15 14pr SV 717CáiNgang1,960,000
20840-15 8pr SV 715CáiDọc (xuôi)2,000,000
21840-15 14pr SV 715CáiDọc (xuôi)2,050,000
22650-16 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,610,000
23650-16 14pr SV 717CáiNgang1,620,000
24700-16 14pr SV 730CáiDọc (xuôi)1,990,000
25700-16 16pr SV 730CáiDọc (xuôi)2,070,000
26700-16 14pr SV 717CáiNgang1,990,000
27700-16 16pr SV 717CáiNgang2,080,000
280-16 16pr SV 717 NewtypeCáiNgang2,710,000
II
LỐP SRC SAO VÀNG  XE TẢI NHẸ- XE KHÁCH NHỎ
29750-16 16pr SV 730CáiDọc (xuôi)2,660,000
30750-16 16pr SV 717CáiNgang2,710,000
31750-16 18pr SV 717CáiNgang2,760,000
32825-16 18pr SV 730CáiDọc (xuôi)3,010,000
33825-16 18pr SV 717CáiNgang3,080,000
34825-16 16pr SV 753CáiNgang3,040,000
35825-16 20pr SV 717CáiNgang3,160,000
36750-18 16pr SV 651CáiDọc (xuôi)3,110,000
37750-20 16pr SV 651CáiDọc (xuôi)3,070,000
38750-20 16pr SV 617CáiNgang3,070,000
39825-20 16pr SV 646CáiDọc (xuôi)3,550,000
40825-20 16pr SV 617CáiNgang3,630,000
41825-20 18pr SV 617CáiNgang3,770,000
III
LỐP SRC SAO VÀNG XE TẢI NẶNG – XE KHÁCH
42900-20 16pr SV 648CáiDọc (xuôi)4,090,000
43900-20 16pr SV 617CáiNgang4,130,000
44900-20 16pr SV 639CT, SV652CáiCông Trường4,160,000
45900-20 18pr SV 617CáiNgang4,280,000
46900-20 18pr SV 649 NewtyreCáiNgang4,770,000
471000-20 18pr SV 648CáiDọc (xuôi)4,700,000
481000-20 18pr SV 617CáiNgang4,770,000
491000-20 18pr SV 617CT, 649CáiCông Trường4,770,000
501000-20 20pr SV 617, SV639CáiNgang4,870,000
511000-20 20pr SV 617 SV, SV639CáiCông Trường4,960,000
521100-20 18pr SV 648CáiDọc (xuôi)5,610,000
531100-20 18pr SV 617CáiNgang5,620,000
541100-20 18pr SV 617CT, SV639CáiCông Trường5,660,000
551100-20 20pr SV 617,SV639CáiNgang5,750,000
561100-20 20prCáiCông Trường5,810,000
571100-20 24pr SV 652CáiNgang6,600,000
581100-20 24pr SV 652 CTCáiCông Trường6,600,000
591100-20 20pr SV 617 NewtyreCáiNgang6,320,000
601200-20 18pr SV602,SV617CáiNgang6,230,000
611200-20 18pr SV 617CT, SV639CáiCông Trường6,260,000
621200-20 20pr SV 617, SV639CáiNgang6,320,000
631200-20 20pr SV 617CT, SV639CáiCông Trường6,330,000
641200-20 20pr SV 649CT, SV653CáiCông Trường6,330,000
651200-20 20pr SV652CTCáiCông Trường7,480,000
661200-20 24pr SV 617CáiNgang6,620,000
671200-20 24pr SV 617CTCáiCông Trường6,620,000
681200-20 24pr SV 652CáiNgang7,770,000
691200-20 24pr SV 652 CTCáiCông Trường7,820,000
701400-20 24pr SV 661 CTCáiCông Trường8,360,000
711200-20 24pr SV 617, SV639CáiNgang8,250,000
721200-20 24pr SV 617CT, SV639CáiCông Trường8,250,000
731200-24 24pr SV 652 CTCáiCông Trường9,560,000
741200-24 24pr SV 639CáiCông Trường9,660,000
751200-24 24pr SV 639 CTCáiCông Trường9,660,000
761200-20 24pr SV652CáiNgang9,660,000
771200-24 24pr SV652CTCáiCông Trường9,660,000
781200-24 36pr SV666CTCáiCông Trường15,150,000
IV/
LỐP SRC SAO VÀNG chuyên dụng
79CD 12.00-18 8PR SV 910CáiChuyên dụng5,110,000
80CD 12.00-18 14PR SV 910CáiChuyên dụng5,330,000
81CD 12.00-20 8PR SV 910CáiChuyên dụng5,640,000
82CD 12.00-20 14PR SV 910CáiChuyên dụng5,900,000
V
LỐP SRC SAO VÀNG xe nâng
79XN 6.00-9 SV902CáiBánh đặc1,690,000
80XN 6.50-10 SV901CáiBánh đặc1,990,000
81XN 7.00-12 SV904CáiBánh đặc2,660,000
VI
LỐP SRC SAO VÀNG nông nghiệp
1CD 4.00-8 6PR SV731,SV762CáiNông nghiệp230,000
2CD 4.00-8 8PR SV816CáiNông nghiệp240,000
3CD 4.00-10 4PR SV909CáiNông nghiệp200,000
4CD 5.00-10 4PR SV903CáiNông nghiệp330,000
5CD 5.00-12 6PR SV917CáiNông nghiệp490,000
6NN 4.00-12 12PR SV854CáiNông nghiệp620,000
7NN 4.00-15 12PR SV854CáiNông nghiệp600,000
8NN 5.00-15 12PR SV854CáiNông nghiệp620,000
9NN 6.50-14 14PR SV816CáiNông nghiệp1,180,000
10NN 7.0-14 14PR SV816CáiNông nghiệp1,180,000
11NN 7.0-16 14PR SV868CáiNông nghiệp1,590,000
12NN 7.50-16 14PR SV864CáiNông nghiệp1,610,000
13NN 8.00-16 14PR SV865CáiNông nghiệp2,110,000
14NN 8.0-18 14PR SV869CáiNông nghiệp2,170,000
15NN 8.3-20 14PR SV865CáiNông nghiệp2,740,000
16NN 8.3-22 14PR SV865CáiNông nghiệp2,260,000
17NN 8.3-24 14PR SV865CáiNông nghiệp2,880,000
18NN 9.5-22 14PR SV865CáiNông nghiệp3,170,000
19NN 9.5-24 12PR SV855CáiNông nghiệp3,080,000
20NN 11.2-24 14PR SV856CáiNông nghiệp4,160,000
21NN 12.4-24 14PR SV856CáiNông nghiệp4,820,000
22NN 12.4-26 14PR SV855CáiNông nghiệp6,000,000
23NN 12.4-28 14PR SV856CáiNông nghiệp6,010,000
24NN 13.6-26 14PR SV855CáiNông nghiệp6,330,000
25MKBS 6.00-12 10PR SV816CáiNông nghiệp840,000
26MKBS 6.00-12 14PR SV816CáiNông nghiệp1,000,000
27KBS 6.50-12 14PR SV816CáiNông nghiệp1,080,000
28MKBS 6.50-12 16PR SV816CáiNông nghiệp1,190,000
29MKBS 6.50-12 18PR SV816CáiNông nghiệp1,290,000
30MKBS 6.00-14 10PR SV833CáiNông nghiệp890,000
31MKBS 6.50-14 14PR SV833CáiNông nghiệp930,000
32NN 6.50-14 14PR SV816CáiNông nghiệp1,180,000
VII
SĂM Ô TÔ SRC SAO VÀNG
14.00-8 TR13Cáivan ngắn40,000
24.00-8 JS87Cáivan cong40,000
34.00/500-10 TR13Cáivan ngắn70,000
44.00/4.50-12 TR13Cáivan ngắn80,000
55.00-12 TR13Cáivan ngắn90,000
66.00-12 TR13Cáivan ngắn90,000
76.50-12 TR13Cáivan ngắn90,000
85.00/5.50-13 TR13Cáivan ngắn100,000
95.50/6.00/6.15-13 TR14Cáivan ngắn100,000
106.00/6.50-14 TR13Cáivan ngắn120,000
114.00/5.00-15 TR13Cáivan ngắn100,000
126.00/6.50-15 TR177ACáivan ngắn180,000
136.00/6.50/7.00-15 TR177ACáivan dài180,000
148.40-15 TR15Cáivan ngắn180,000
156.50/7.00-16 TR13Cáivan ngắn180,000
166.50/7.00-16 TR177ACáivan dài180,000
177.50-16 TR177ACáivan dài210,000
188.25-16 TR177ACáivan dài220,000
197.50-18 TR177ACáivan dài280,000
201.200-18 TR78Cáivan dài450,000
217.50-20 TR177ACáivan dài280,000
228.25-20 TR117ACáivan dài280,000
239.00-20 TR175ACáivan dài330,000
2410.00-20 TR78Cáivan dài360,000
2510.00-20 TR78 đặc biệtCáivan dài370,000
2611.00-20 TR78Cáivan dài370,000
2711.00-20 TR78 đặc biệtCáivan dài380,000
2812.00-20 TR78Cáivan dài420,000
2912.00-20 TR78 đặc biệtCáivan dài430,000
301.400-20 TR179Cáivan dài660,000
3112.00-24 TR78Cáivan dài840,000
3212.00-24 TR78 đặc biệtCáivan dài850,000
3314.00-25 TR179Cáivan dài1,160,000
VIII
YẾM Ô TÔ SRC SAO VÀNG
1MKBS 6.00/6.50-12Cái40,000
26.00/6.50-15Cái40,000
37.00/7.50-15Cái40,000
46.50/7.00-16Cái40,000
57.50/8.25-16Cái50,000
67.50-18Cái70,000
77.50/8.25-20Cái70,000
89.00/10.00-20Cái90,000
911.00/12.00-20Cái100,000

(Kích thước lốp không có trong bảng giá, vui lòng liên hệ để được trợ giúp thêm)

Bảng giá lốp xe tải SRC Sao Vàng trên đã bao gồm 10% VAT

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ VẢI

 
MAXXIS LD THÁI LAN
STTQUI CÁCHLốp bán lẻSăm
(theo bộ)
Yếm
(theo bộ)
GIÁ BÁN LẺ
1Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 699L820.00080.000900.000
2Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 699L1.180.000120.0001.300.000
3Lốp MAXXIS 6.00-14 12PR 8461.310.000140.0001.450.000
4Lốp MAXXIS 6.50-15 14PR 8461.520.000180.00050.0001.750.000
5Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 8461.520.000180.00050.0001.750.000
6Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 6881.520.000180.00050.0001.750.000
7Lốp MAXXIS 7.00-16 14PR 2761.880.000220.00050.0002.150.000
8Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 6991.930.000220.00050.0002.200.000
9Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 2762.400.000250.00050.0002.700.000
10Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 6992.450.000250.00050.0002.750.000
11Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 2762.700.000250.00050.0003.000.000
12Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 6992.750.000250.00050.0003.050.000
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ THÉP
STT
MÃ SẢN PHẨM
ĐƠN GIÁ (LỐP + SĂM + YẾM)
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS CÓ  SĂM YẾM
1Lốp Maxxis 7.00 R16 12PR UE1022,460,000
2Lốp Maxxis 7.50 R16 14PR MA2653,580,000
3Lốp Maxxis 8.25 R16 16PR MA2653,900,000
4Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UR2886,360,000
5Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UM9386,360,000
6Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR2796,680,000
7Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR9386,680,000
8Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UM9587,060,000
9Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR2796,900,000
10Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR2886,790,000
11Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UL3878,220,000
12Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM9587,270,000
13Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM9687,270,000
14Lốp Maxxis 12.00 R24 18PR UM95810,160,000
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS KHÔNG SĂM YẾM
15Lốp Maxxis11 R22.5 16PR UR2886,420,000
16Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR2796,420,000
17Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM8166,420,000
18Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM9586,420,000
19Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM9686,420,000
20Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR MA2686,580,000
21Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UL3876,420,000
22Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR2796,630,000
23Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR2886,630,000
24Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM8167,060,000
25Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM9587,060,000
26Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR2687,060,000
27Lốp Maxxis 275/80R22.5 16PR UR2796,680,000
28Lốp Maxxis 385/65 R22.5 20PR MA2998,400,000
29Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR2887,600,000
30Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR2797,600,000
31Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR2886,850,000
32Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR2796,850,000
33Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UM8166,850,000

Bảng giá lốp xe tải Bridgestone đại lý chính hãng bán uy tín miền Bắc.

Bảng giá lốp xe tải Bridgestone, Hùng Mạnh Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại lốp ô tô, lốp xe tải chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp xe tải Bridgestone.

Bảng giá lốp xe tải Bridgestone tại Hùng Mạnh Hà Nội

Liên hệ ngay với chúng tôi để được:

Giá lốp xe tải Bridgestone tốt nhất với các gói Khuyến Mại theo tháng.

_ Dịch vụ tư vấn, vận chuyển trong nội thành miễn phí.

_ Sản phẩm chính hãng, mới 100%, date 2020-2021.

Bảo hành theo tiêu chuẩn hãng lốp xe tải Bridgestone.

 Bảng giá lốp xe tải Bridgestone tại  Hà Nội.

STTMÃ SẢN PHẨM

GIÁ BÁN

Giá lốp xe tải Bridgestone không dùng săm yếm

1Lốp tải Bridgestone245/70R195-R294-14PR-Nhật9,640,000
2Lốp tải Bridgestone10R225-M840-14PR-Nhật8,940,000
3Lốp tải Bridgestone10R225-M840-14pr-Thái8,540,000
4Lốp tải Bridgestone10R225-R250-14pr-Thái8,300,000
5Lốp tải Bridgestone11R225-F567-16pr-Thái8,170,000
6Lốp tải Bridgestone11R225-M729-16pr-Thái9,180,000
7Lốp tải Bridgestone11R225-R150-16PR-Nhật8,980,000
8Lốp tải Bridgestone11R225-R150-16pr-Thái8,580,000
9Lốp tải Bridgestone11R225-R151-16pr-Thái8,820,000
10Lốp tải Bridgestone11R225-R224-16PR-Nhật8,790,000
11Lốp tải Bridgestone11R225-R224-16pr-Thái8,390,000
12Lốp tải Bridgestone12R225-D600-16pr-Thái8,610,000
13Lốp tải Bridgestone12R225-F400-16pr-Thái8,440,000
14Lốp tải Bridgestone12R225-L317-16PR-Nhật10,030,000
15Lốp tải Bridgestone12R225-L317-16pr-Thái9,570,000
16Lốp tải Bridgestone12R225-M729-16PR-Nhật9,840,000
17Lốp tải Bridgestone12R225-M729-16pr-Thái9,230,000
18Lốp tải Bridgestone12R225-M840-16PR-Nhật9,660,000
19Lốp tải Bridgestone12R225-M840-16pr-Thái9,230,000
20Lốp tải Bridgestone12R225-M857-16PR-Nhật9,480,000
21Lốp tải Bridgestone12R225-R150-16PR-Nhật9,280,000
22Lốp tải Bridgestone12R225-R150-16pr-Thái8,870,000
23Lốp tải Bridgestone12R225-R156-Thái8,870,000
24Lốp tải Bridgestone12R225-R158-Thái8,940,000
25Lốp tải Bridgestone12R225-R224-16pr-Thái8,690,000
26Lốp tải Bridgestone13R225-M840-18PR-Nhật12,290,000
27Lốp tải Bridgestone275/80R225-R294-Nhật8,640,000
28Lốp tải Bridgestone275/80R225-R294-Thái8,260,000
29Lốp tải Bridgestone295/75R225-M726-14pr-Thái8,550,000
30Lốp tải Bridgestone295/75R225-R260-14pr-Thái8,510,000
31Lốp tải Bridgestone295/75R225-R280-14pr-Thái8,320,000
32Lốp tải Bridgestone295/80R225-R150-Thái8,930,000
33Lốp tải Bridgestone315/80R225-M729-Thái9,210,000
34Lốp tải Bridgestone315/80R225-M840-Thái10,510,000
35Lốp tải Bridgestone315/80R225-R156-Thái9,030,000
36Lốp tải Bridgestone385/65R225-M748-18pr-Thái11,240,000
37Lốp tải Bridgestone385/65R225-R164-18PR-Nhật11,450,000
38Lốp tải Bridgestone385/65R225-R164-18pr-Thái10,930,000
39Lốp tải Bridgestone9R225-R180-14PR-Nhật9,830,000

Giá lốp xe tải Bridgestone có dùng săm yếm

40Lốp tải Bridgestone650R16-R230-10PR-Nhật4,780,000
41Lốp tải Bridgestone650R16-R230-10PR-Nhật4,780,000
42Lốp tải Bridgestone700R16-R200-12pr-Thái3,780,000
43Lốp tải Bridgestone750R16-R156-14pr-Thái3,830,000
44Lốp tải Bridgestone750R16-R210-14pr-Thái4,240,000
45Lốp tải Bridgestone750R18-G610-14PR-Nhật8,240,000
46Lốp tải Bridgestone825R16-L330-14PR-Nhật5,940,000
47Lốp tải Bridgestone825R16-R156-14pr-Thái4,210,000
48Lốp tải Bridgestone825R16-R210-14pr-Thái4,660,000
49Lốp tải Bridgestone825R16-R210-14pr-Thái4,080,000
50Lốp tải Bridgestone825R20-R187-14PR-Nhật9,290,000
51Lốp tải Bridgestone825-20-SULP-14pr-Thái6,300,000
52Lốp tải Bridgestone900-20-EMLS-14pr-Thái6,550,000
53Lốp tải Bridgestone900-20-SULP-14pr-Thái6,720,000
54Lốp tải Bridgestone900R20-G580-14pr-Thái7,780,000
55Lốp tải Bridgestone900R20-M789-14pr-Thái6,850,000
56Lốp tải Bridgestone1000R20-F595-16pr-Thái7,920,000
57Lốp tải Bridgestone1000R20-G580-16pr-Thái8,250,000
58Lốp tải Bridgestone1000R20-G611-16PR-Nhật8,750,000
59Lốp tải Bridgestone1000R20-G611-16pr-Thái8,350,000
60Lốp tải Bridgestone1000R20-M840-16PR-Nhật9,220,000
61Lốp tải Bridgestone1000R20-M840-16pr-Thái9,160,000
62Lốp tải Bridgestone1000R20-R150-16pr-Thái8,800,000
63Lốp tải Bridgestone1000R20-R172-16pr-Thái8,330,000
64Lốp tải Bridgestone1100R20-F595-16pr-Thái8,740,000
65Lốp tải Bridgestone1100R20-G580-16pr-Thái8,670,000
66Lốp tải Bridgestone1100R20-L355-16PR-Nhật11,160,000
67Lốp tải Bridgestone1100R20-M729-16PR-Nhật10,720,000
68Lốp tải Bridgestone1100R20-M789-16pr-Thái9,210,000
69Lốp tải Bridgestone1100R20-M840-16PR-Nhật11,060,000
70Lốp tải Bridgestone1100R20-M840-16pr-Thái9,210,000
71Lốp tải Bridgestone1100R20-M857-16PR-Nhật10,740,000
72Lốp tải Bridgestone1100R20-R150-16PR-Nhật10,850,000
73Lốp tải Bridgestone1100R20-R150-16pr-Thái9,210,000
74Lốp tải Bridgestone1100R20-R156-16pr-Thái9,210,000
75Lốp tải Bridgestone1100R20-R172-16pr-Thái8,670,000
76Lốp tải Bridgestone1100R20-R224-16PR-Nhật10,650,000
77Lốp tải Bridgestone1200R20-G580-18PR-Nhật10,530,000
78Lốp tải Bridgestone1200R20-G580-18pr-Thái9,830,000
79Lốp tải Bridgestone1200R20-L355-18PR-Nhật13,690,000
80Lốp tải Bridgestone1200R20-M840-18PR-Nhật12,290,000
81Lốp tải Bridgestone1200R20-M840-18pr-Thái10,170,000
82Lốp tải Bridgestone1200R20-M857-18PR-Nhật12,050,000
83Lốp tải Bridgestone1200R20-M857-18pr-Thái9,540,000
84Lốp tải Bridgestone1200R20-R187-18PR-Nhật10,800,000
85Lốp tải Bridgestone1200R20-S300-18PR-Nhật11,460,000
86Lốp tải Bridgestone1200R24-L317-18PR-Nhật15,830,000
87Lốp tải Bridgestone1200R24-L355-20PR-Nhật15,830,000
88Lốp tải Bridgestone1000-20-SULP-16pr-Thái7,810,000
89Lốp tải Bridgestone1100-20-SULP-16pr-Thái8,800,000
90Lốp tải Bridgestone1200-20-SULP-18pr-Thái9,370,000

BẢNG GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10%


Tìm kiếm có liên quan
Bảng giá lốp xe tải Maxxis
Bảng giá lốp xe tải DRC
Bảng giá lốp xe tải Trung Quốc
Giá lốp xe tải Casumina
Bảng giá lốp xe tải Michelin
Các loại lốp xe tải
Giá lốp xe tải cũ
Giá lốp xe tải Bridgestone