Giá lốp ô tô Michelin giá bao nhiêu tiền ở hà nội 2022 - 2023 Chính hãng phân phối tới đại lý mới nhất.
Giá lốp ô tô Michelin dao động từ 1,1 - 10 triệu đồng tùy theo kích thước la zăng, ngoài ra mỗi đại lý lốp sẽ có ưu đãi riêng dành cho khách.
Những đặc điểm cơ bản của lốp Michelin
Michelin ứng dụng công nghệ hiện đại để sản xuất lốp, đảm bảo chất lượng tốt nhất khi sử dụng. Ba công nghệ được Michelin sử dụng trong sản xuất lốp là Double wave sipes, InfiniCoil và Rain drop sipes. Trong đó:
- Double wave sipes làm tăng độ cứng của lớp gai trên mặt lốp, tăng độ bền sản phẩm. Khi khối gai tiếp xúc mặt đường, các rãnh tự khoá sẽ cùng nhau tạo nên mặt lốp cứng rắn. Những rãnh này cải thiện độ mài mòn của lốp khi xe vận hành.
- Rain drop sipes tạo ra một khối gai mặt lốp khi lốp bị ăn mòn 2/3 chiều cao gai, đảm bảo khả năng bám đường và tăng độ bền của lốp.
- InfiniCoil là kết cấu gai ổn định, tạo ra điểm tiếp xúc giữa lốp và mặt đất tốt hơn, tối ưu hoá diện tích chịu tải và tăng độ bền của lốp. Nhờ đó, xe có thể vận hành an toàn trong mọi điều kiện đường sá.
Lốp xe Michelin chính hãng có cấu trúc hiện đại, trong thành phần có chứa silica và cacbon đen. Điều này giúp xe vận hành tốt hơn trên đường, nâng cao tuổi thọ ngay cả khi sử dụng thường xuyên.
Dưới tác động của tải trọng, vỏ xe ô tô sẽ bị biến dạng trong lúc xe hoạt động. Các thành phần của vỏ xe nóng lên, sinh ra lực cản lăn. Lực cản lăn càng lớn, mức tiêu hao nhiên liệu càng nhiều. Do đó, Michelin đã nghiên cứu thiết kế lốp Michelin chứa thành phần làm giảm lực cản lăn, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn khi hoạt động và làm tăng tuổi thọ của lốp.
Bảng giá lốp ô tô Michelin
Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng thay lắp tại Hà Nội
Bảng giá lốp ô tô Michelin, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại ắc quy, lốp ô tô, lốp xe tải, kích điện ắc quy chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp ô tô Michelin
Hùng Mạnh Hà Nội xin gửi đến Quý khách:
Hãy liên lạc, chúng tôi sẽ dành cho bạn:
- tư vấn sản phẩm hợp lý, phù hợp với từng loại xe và nhu cầu sử dụng xe.
- giá tốt nhất tại thời điểm của hãng Lốp ô tô Michelin.
- miễn phí lắp đặt & cân bằng động lazang, bơm khí nito, thay van cao su.
- hưởng chương trình khuyễn mại hấp dẫn theo từng tháng.
- cam kết sản phẩm lốp mới 100%, SX 2020 - 21, bảo hành đúng theo tiêu chuẩn hãng.
Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng tại Hà Nội
Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng
Mặc dù giá lốp ô tô Michelin cao hơn so với các thương hiệu khác; nhưng chất lượng của nó hoàn toàn xứng đáng.
STT | Kích cỡ | Giá thành |
1 | 155/65R13 Energy XM 2 | 1,110,000 |
2 | 155/70R13 Energy XM 2 | 1,150,000 |
3 | 155/80R13 Energy XM 2 | 1,130,000 |
4 | 165/65R13 Energy XM 2 | 1,140,000 |
5 | 165/70R13 XM 1 DT | 1,160,000 |
6 | 175/70R13 Energy XM 2 | 1,310,000 |
7 | 185/70R13 Energy XM 2 | 1,340,000 |
8 | 165/65R14 Energy XM 2 | 1,150,000 |
9 | 175/65R14 Energy XM 2 | 1,450,000 |
10 | 185/60R14 Energy XM 2 | 1,580,000 |
11 | 185/65R14 Energy XM 2 | 1,520,000 |
12 | 185/70R14 Energy XM 2 | 1,460,000 |
13 | 185R14C Agilis | 2,000,000 |
14 | 195R14C Agilis | 2,150,000 |
15 | 195/70R14 Energy XM 2 | 1,570,000 |
16 | 205/75R14C Agilis | 2,230,000 |
17 | 175/65R15 Energy XM 2 | 1,580,000 |
18 | 185/55R15 Energy XM 2 | 1,910,000 |
19 | 185/55R15 Pilot Sport 3 ST | 1,960,000 |
20 | 185/60R15 Energy XM 2 | 1,650,000 |
21 | 185/65R15 Energy XM 2 | 1,740,000 |
22 | 195/50R15 Pilot Sport 3 ST | 2,400,000 |
23 | 195/55R15 Energy XM 2 | 1,950,000 |
24 | 195/55R15 Pilot Sport 3 ST | 2,200,000 |
25 | 195/60R15 Energy XM 2 | 1,790,000 |
26 | 195/60R15 Primacy 3 ST | 1,900,000 |
27 | 195/65R15 Energy XM 2 | 1,750,000 |
28 | 195/65R15 Primacy 3 ST | 1,870,000 |
29 | 195R15C Agilis | 2,120,000 |
30 | 195/70R15C Agilis | 2,720,000 |
31 | 205/70R15C Agilis | 2,110,000 |
32 | 205/60R15 Energy XM 2 | 1,930,000 |
33 | 205/65R15 Energy XM 2 Grnx | 1,980,000 |
34 | 205/65R15 Primacy 3 ST | 2,130,000 |
35 | 205/70R15 Energy XM 2 | 2,260,000 |
36 | 205/70R15 Primacy SUV | 2,100,000 |
37 | 215/65R15 Energy XM 2 | 2,100,000 |
38 | 215/70R15C Agilis | 2,730,000 |
39 | 215/70R15 Primacy SUV | 2,910,000 |
40 | 215/75R15 Latitude Cross | 2,570,000 |
41 | 225/70R15 Latitude Cross | 2,470,000 |
42 | 225/75R15 Latitude Cross | 3,130,000 |
43 | 235/70R15 LTX A/T | 2,780,000 |
44 | 235/75R15 Primacy SUV | 3,030,000 |
45 | 235/75R15 LTX A/T | 3,030,000 |
46 | 255/70R15 Latitude Cross | 3,480,000 |
47 | 255/70R15 Primacy SUV | 3,480,000 |
48 | 265/70R15 LTX A/T | 3,880,000 |
49 | 185/55R16 Energy XM 2 | 2,050,000 |
50 | 195/75R16C Agilis | 2,630,000 |
51 | 205/50ZR16 Pilot Sport 4 | 2,380,000 |
52 | 205/55R16 Energy XM 2 | 2,260,000 |
53 | Michelin 205/55R16 Primacy 3 ST | 2,300,000 |
54 | 205/55ZR16 Pilot Sport 4 | 2,640,000 |
55 | 205/60R16 Energy XM 2 | 1,990,000 |
56 | 205/60R16 Primacy 3 ST | 2,200,000 |
57 | 205/65R16 Primacy 3 ST | 2,260,000 |
58 | 215/60R16 Energy XM 2 | 2,380,000 |
59 | 215/60R16 Primacy 3 ST | 2,480,000 |
60 | 215/65R16 Energy XM 2 | 3,150,000 |
61 | 215/65R16 Primacy SUV | 3,180,000 |
62 | 215/65R16C Agilis | 2,780,000 |
63 | 215/75R16C Agilis | 2,790,000 |
64 | 215/70R16 Primacy SUV | 3,080,000 |
65 | 215/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 3,360,000 |
66 | 215/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 2,300,000 |
67 | 225/50ZR16 Pilot Sport 3 ST | 3,070,000 |
68 | 225/55R16 Primacy 3 ST | 2,950,000 |
69 | 225/55ZR16 Pilot Sport 3 ST | 3,030,000 |
70 | 225/60R16 Primacy 3 ST | 2,320,000 |
71 | 235/60R16 Primacy 3 ST | 2,670,000 |
72 | 235/60R16 Primacy 3 ST | 2,990,000 |
73 | 235/70R16 Latitude Cross | 3,410,000 |
74 | 245/70R16 Primacy SUV | 3,800,000 |
75 | 245/70R16 Latitude Cross | 3,800,000 |
76 | 265/70R16 Primacy SUV | 3,560,000 |
77 | 275/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 5,180,000 |
78 | 205/45ZR17 Pilot Sport 4 | 2,360,000 |
79 | 205/50ZR17 Pilot Sport 4 | 2,840,000 |
80 | 215/45R17 Primacy 3 ST | 2,720,000 |
81 | 215/45ZR17 Pilot Sport 4 | 2,550,000 |
82 | 215/50ZR17 Pilot Sport 4 | 3,010,000 |
83 | 215/55R17 Primacy 3 ST | 2,850,000 |
84 | 215/55ZR17 Pilot Sport 4 | 3,020,000 |
85 | 215/60R17 Primacy 3 ST | 2,990,000 |
86 | 225/45ZR17 Pilot Sport 4 | 3,030,000 |
87 | 225/50R17 Primacy 3 ST | 2,670,000 |
88 | 225/50ZR17 Pilot Sport 4 | 2,720,000 |
89 | 225/55R17 Primacy 3 ST | 2,890,000 |
90 | 225/65R17 Primacy SUV | 4,200,000 |
91 | 235/45ZR17 Pilot Sport 4 | 3,500,000 |
92 | 235/55R17 Primacy 3 ST | 3,210,000 |
93 | 235/60R17 Primacy SUV | 3,710,000 |
94 | 235/65R17 Primacy SUV | 3,840,000 |
95 | 245/40ZR17 Pilot Sport 4 | 3,970,000 |
96 | 245/45R17 Primacy 3 ST | 4,390,000 |
97 | 245/45 R17 Pilot Preceda PP2 | 5,150,000 |
98 | 245/45ZR17 Pilot Sport 4 | 4,080,000 |
99 | 225/55R17 Latitude Tour HP XL Grnx | 4,820,000 |
100 | 255/65R17 Primacy SUV | 3,170,000 |
101 | 265/65R17 Primacy SUV | 4,120,000 |
102 | 265/65R17 Cross Terrain DT1 | 4,120,000 |
103 | 275/65R17 Latitude Tour | 4,410,000 |
104 | 285/65R17 Primacy SUV | 4,140,000 |
105 | 225/40ZR18 Pilot Sport 4 | 3,490,000 |
106 | 225/45R18 Primacy 3 ST | 3,790,000 |
107 | 225/45ZR18 Pilot Sport 4 | 3,790,000 |
108 | 235/40ZR18 Pilot Sport 4 | 4,310,000 |
109 | 235/45ZR18 Pilot Sport 4 | 4,070,000 |
110 | 235/50R18 Primacy 3 ST | 4,720,000 |
111 | 235/55R18 Latitude Tour HP | 4,350,000 |
112 | 235/60R18 Primacy SUV | 3,650,000 |
113 | 245/40ZR18 Pilot Sport 4 | 4,360,000 |
114 | 245/45ZR18 Pilot Super Sport | 5,380,000 |
115 | 245/50R18 Primacy 3 ST | 4,820,000 |
116 | 255/35ZR18 Pilot Sport 3 Grnx | 5,590,000 |
117 | 255/45R18 Primacy 3 ST | 4,680,000 |
118 | 255/55R18 Latitude Tour HP | 6,560,000 |
119 | 255/55R18 Latitude Sport 3 N0 Grnx | 5,140,000 |
120 | 255/60R18 Latitude Tour HP Grnx | 4,360,000 |
121 | 265/60R18 Primacy SUV | 4,490,000 |
122 | 265/35ZR18 Pilot Sport 4 | 5,250,000 |
123 | 235/35ZR19 Pilot Super Sport | 6,680,000 |
124 | 235/55R19 Latitude Tour HP | 6,630,000 |
125 | 255/50R19 Latitude Tour HP ZP*DTMI | 7,180,000 |
126 | 265/50R19 Latitude Tour HP N0 | 8,280,000 |
127 | 245/40ZR19 Pilot Sport 4 | 5,260,000 |
128 | 245/45R19 Primacy 3 ST | 5,580,000 |
129 | 255/35ZR19 Pilot Super Sport | 7,260,000 |
130 | 275/35ZR19 Pilot Super Sport | 7,890,000 |
131 | 275/40R19 Pilot Sport PS2 | 8,190,000 |
132 | 275/35ZR20 Pilot Super Sport | 9,600,000 |
133 | 245/45R20 Latitude Sport | 8,760,000 |
134 | 255/50R20 Latitude Tour HP | 8,920,000 |
135 | 275/40R20 Latitude Tour HP | 8,480,000 |
136 | 275/50R20 Latitude Sport M0 | 8,760,000 |
137 | 285/50R20 Latitude Tour HP DT Grnx | 8,500,000 |
138 | 315/35R20 Latitude Tour HP | 9,080,000 |
Giá lốp xe Michelin R13
Lốp Michelin R13 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 13 inch.
Giá lốp xe Michelin R13 từ 1,110,000 đồng – 1.340.000 đồng.
Giá lốp ô tô Michelin R14
Lốp Michelin R14 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 165 – 205mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 60 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 14 inch.
Giá lốp xe Michelin R14 từ 1,150,000 đồng – 2.230.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R15
Lốp Michelin R15 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 175 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 15 inch.
Giá lốp xe Michelin R15 từ 1,580,000 đồng – 3.880.000 đồng.
Giá lốp ô tô Michelin R16
Lốp Michelin R16 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 185 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 16 inch.
Giá lốp xe Michelin R16 từ 1,990,000 đồng – 5.180.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R17
Lốp Michelin R17 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 205 – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 45 – 65. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 17 inch.
Giá lốp xe Michelin R17 từ 2,360,000 đồng – 5.150.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R18
Lốp Michelin R18 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 225 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 60. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 18 inch.
Giá lốp xe Michelin R18 từ 3,490,000 đồng – 6.560.000 đồng
Giá lốp ô tô Michelin R19
Lốp Michelin R19 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 235 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 55. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 19 inch.
Giá lốp xe Michelin R19 từ 5,260,000 đồng – 8.280.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R20
Lốp Michelin R20 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 20 inch.
Giá lốp xe Michelin R20 dao động từ 8.000.000 đồng – 10.000.000 đồng.
Chính sách bảo hành lốp ô tô Michelin
Đối tượng bảo hành là lốp xe có thương hiệu Michelin và có số seri trên lốp. Thời gian bảo hành là 6 năm kể từ ngày mua hàng hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn lốp 1,6mm. Tùy vào tình trạng của lốp bảo hành mà bạn sẽ được đền bù hoặc đổi thành lốp mới. Lốp xe của bạn sẽ không được hưởng chế độ bảo hành nếu rơi vào một trong các trường hợp sau đây:
- Lốp lắp đặt sai, sữa chữa sai phương pháp.
- Lỗi không thuộc về các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất.
- Lỗi do điều kiện đường sá.
- Lốp mua từ đại lý không được ủy quyền.
- Cố ý phá hỏng, sửa đổi lốp, tai nạn, cháy, hóa chất ăn mòn.
- Áp suất lốp bị thừa hoặc không đủ, bảo dưỡng không đúng kỹ thuật.
- Lốp được lắp hoặc sử dụng không phù hợp với van hoặc mâm xe.
- Bất cẩn khi lưu giữ lốp.
- Chịu ảnh hưởng từ thời tiết, ozone.
- Lốp lắp không phù hợp, không tuân thủ các khuyến cáo của nhà sản xuất.
- Xe chở quá tải, chạy tốc độ cao hơn chỉ số tải trọng và tốc độ cho phép.
- Lốp mòn bất thường hoặc mòn nhanh do sai sót về mặt kỹ thuật của xe.
Mua lốp ô tô Michelin ở đâu uy tín
Lốp xe Michelin được phân phối rất nhiều trên thị trường. Tuy nhiên, bạn nên mua tại các đại lý uy tín để có được sản phẩm phù hợp với chế độ bảo hành đầy đủ nhất. Việc sử dụng lốp xe kém chất lượng có thể là nguyên nhân dẫn đến các vụ tai nạn với mức độ nguy hiểm mà không ai có thể lường trước được… Những lốp xe hàng kém chất lượng sẽ không đảm bảo các thông số an toàn, hệ số ma sát không đạt tiêu chuẩn.
Ô tô Hùng Mạnh ra đời là nhà phân phối lốp ô tô Michelin chính hãng uy tín hàng đầu tại Việt Nam, phân phối trên toàn quốc. Hùng Mạnh chuyên cung cấp các loại lốp xe Michelin chính hãng với đầy đủ size kích thước phù hợp với các loại xe trên thị trường Việt Nam với chất lượng đảm bảo tuyệt đối, chính sách hậu mãi tốt cho khách hàng.
Lốp ô tô Michelin có nhiều loại và kích cỡ, bao gồm các loại xe: xe chở khách, xe tải, SUV và lốp chuyên dụng. Bất kể bạn mua loại lốp nào từ Michelin, nó chắc chắn là một lựa chọn hoàn hảo. Hy vọng bài viết mà Hùng Mạnh chia sẻ sẽ hữu ích với bạn.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!
QUẬN / HUYỆN | PHƯỜNG / XÃ / THỊ TRẤN (ĐẠI LÝ ẮC QUY, PHÂN PHỐI ẮC QUY, BÁN VÀ LẮP ĐẶT ẮC QUY) | |
1 | Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc |
2 | Bắc Từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
3 | Cầu Giấy | 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa |
4 | Đống Đa | 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ |
5 | Hà Đông | 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai |
6 | Hai Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
7 | Hoàn Kiếm | 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
8 | Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
9 | Long Biên | 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
10 | Nam Từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương |
11 | Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
12 | Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
13 | Sơn Tây | 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm. |
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông | ||
14 | Ba Vì | 1 Thị trấn: Tây Đằng |
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài | ||
15 | Chương Mỹ | 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai |
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ | ||
16 | Đan Phượng | 1 Thị trấn: Phùng |
17 | Đông Anh | 1 Thị trấn: Đông Anh |
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc | ||
18 | Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên 20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
Tìm kiếm có liên quan
Bảng giá lốp Michelin
Bảng giá lốp Bridgestone
lốp michelin primacy 4 205/60 r16
giá lốp michelin 225/55r18
giá lốp michelin 205/55/r16
lốp michelin primacy 4 205/55r16
lốp michelin 225/45r17
giá lốp michelin 225/55r19