Liên Kết

Header Ads

Giá lốp ô tô Michelin giá bao nhiêu tiền ở hà nội 2023 Chính hãng phân phối tới đại lý mới nhất

Giá lốp ô tô Michelin giá bao nhiêu tiền ở hà nội 2022 - 2023 Chính hãng phân phối tới đại lý mới nhất.


Giá lốp ô tô Michelin dao động từ 1,1 - 10 triệu đồng tùy theo kích thước la zăng, ngoài ra mỗi đại lý lốp sẽ có ưu đãi riêng dành cho khách.

 Những đặc điểm cơ bản của lốp Michelin

Michelin ứng dụng công nghệ hiện đại để sản xuất lốp, đảm bảo chất lượng tốt nhất khi sử dụng. Ba công nghệ được Michelin sử dụng trong sản xuất lốp là Double wave sipes, InfiniCoil và Rain drop sipes. Trong đó:

  • Double wave sipes làm tăng độ cứng của lớp gai trên mặt lốp, tăng độ bền sản phẩm. Khi khối gai tiếp xúc mặt đường, các rãnh tự khoá sẽ cùng nhau tạo nên mặt lốp cứng rắn. Những rãnh này cải thiện độ mài mòn của lốp khi xe vận hành.
  • Rain drop sipes tạo ra một khối gai mặt lốp khi lốp bị ăn mòn 2/3 chiều cao gai, đảm bảo khả năng bám đường và tăng độ bền của lốp.
  • InfiniCoil là kết cấu gai ổn định, tạo ra điểm tiếp xúc giữa lốp và mặt đất tốt hơn, tối ưu hoá diện tích chịu tải và tăng độ bền của lốp. Nhờ đó, xe có thể vận hành an toàn trong mọi điều kiện đường sá.

Lốp xe Michelin chính hãng có cấu trúc hiện đại, trong thành phần có chứa silica và cacbon đen. Điều này giúp xe vận hành tốt hơn trên đường, nâng cao tuổi thọ ngay cả khi sử dụng thường xuyên.

Dưới tác động của tải trọng, vỏ xe ô tô sẽ bị biến dạng trong lúc xe hoạt động. Các thành phần của vỏ xe nóng lên, sinh ra lực cản lăn. Lực cản lăn càng lớn, mức tiêu hao nhiên liệu càng nhiều. Do đó, Michelin đã nghiên cứu thiết kế lốp Michelin chứa thành phần làm giảm lực cản lăn, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn khi hoạt động và làm tăng tuổi thọ của lốp.

Bảng giá lốp ô tô Michelin

Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng thay lắp tại Hà Nội

  Bảng giá lốp ô tô Michelin, Minh Phát Hà Nội là đại lý chuyên phân phối, bán buôn, bán lẻ các loại ắc quylốp ô tô, lốp xe tảikích điện ắc quy chính hãng khu vực Miền Bắc. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ thay mới, lăp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh. Bảng giá lốp ô tô Michelin

Hùng Mạnh Hà Nội xin gửi đến Quý khách:

Hãy liên lạc, chúng tôi sẽ dành cho bạn:

  1. tư vấn sản phẩm hợp lý, phù hợp với từng loại xe và nhu cầu sử dụng xe.
  2. giá tốt nhất tại thời điểm của hãng Lốp ô tô Michelin.
  3. miễn phí lắp đặt & cân bằng động lazang, bơm khí nito, thay van cao su.
  4. hưởng chương trình khuyễn mại hấp dẫn theo từng tháng.
  5. cam kết sản phẩm lốp mới 100%, SX 2020 - 21, bảo hành đúng theo tiêu chuẩn hãng.


Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng tại Hà Nội

Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng

Mặc dù giá lốp ô tô Michelin cao hơn so với các thương hiệu khác; nhưng chất lượng của nó hoàn toàn xứng đáng.

STTKích cỡGiá thành
1155/65R13 Energy XM 21,110,000
2155/70R13 Energy XM 21,150,000
3155/80R13 Energy XM 21,130,000
4165/65R13 Energy XM 21,140,000
5165/70R13 XM 1 DT1,160,000
6175/70R13 Energy XM 21,310,000
7185/70R13 Energy XM 21,340,000
8165/65R14 Energy XM 21,150,000
9175/65R14 Energy XM 21,450,000
10185/60R14 Energy XM 21,580,000
11185/65R14 Energy XM 21,520,000
12185/70R14 Energy XM 21,460,000
13185R14C Agilis2,000,000
14195R14C Agilis2,150,000
15195/70R14 Energy XM 21,570,000
16205/75R14C Agilis2,230,000
17175/65R15 Energy XM 21,580,000
18185/55R15 Energy XM 21,910,000
19185/55R15 Pilot Sport 3 ST1,960,000
20185/60R15 Energy XM 21,650,000
21185/65R15 Energy XM 21,740,000
22195/50R15 Pilot Sport 3 ST2,400,000
23195/55R15 Energy XM 21,950,000
24195/55R15 Pilot Sport 3 ST2,200,000
25195/60R15 Energy XM 21,790,000
26195/60R15 Primacy 3 ST1,900,000
27195/65R15 Energy XM 21,750,000
28195/65R15 Primacy 3 ST1,870,000
29195R15C Agilis2,120,000
30195/70R15C Agilis2,720,000
31205/70R15C Agilis2,110,000
32205/60R15 Energy XM 21,930,000
33205/65R15 Energy XM 2 Grnx1,980,000
34205/65R15 Primacy 3 ST2,130,000
35205/70R15 Energy XM 22,260,000
36205/70R15 Primacy SUV2,100,000
37215/65R15 Energy XM 22,100,000
38215/70R15C Agilis2,730,000
39215/70R15 Primacy SUV2,910,000
40215/75R15 Latitude Cross2,570,000
41225/70R15 Latitude Cross2,470,000
42225/75R15 Latitude Cross3,130,000
43235/70R15 LTX A/T2,780,000
44235/75R15 Primacy SUV3,030,000
45235/75R15 LTX A/T3,030,000
46255/70R15 Latitude Cross3,480,000
47255/70R15 Primacy SUV3,480,000
48265/70R15 LTX A/T3,880,000
49185/55R16 Energy XM 22,050,000
50195/75R16C Agilis2,630,000
51205/50ZR16 Pilot Sport 42,380,000
52205/55R16 Energy XM 22,260,000
53Michelin 205/55R16 Primacy 3 ST2,300,000
54205/55ZR16 Pilot Sport 42,640,000
55205/60R16 Energy XM 21,990,000
56205/60R16 Primacy 3 ST2,200,000
57205/65R16 Primacy 3 ST2,260,000
58215/60R16 Energy XM 22,380,000
59215/60R16 Primacy 3 ST2,480,000
60215/65R16 Energy XM 23,150,000
61215/65R16 Primacy SUV3,180,000
62215/65R16C Agilis2,780,000
63215/75R16C Agilis2,790,000
64215/70R16 Primacy SUV3,080,000
65215/70R16 Latitude Tour HP Grnx3,360,000
66215/70R16 Latitude Tour HP Grnx2,300,000
67225/50ZR16 Pilot Sport 3 ST3,070,000
68225/55R16 Primacy 3 ST2,950,000
69225/55ZR16 Pilot Sport 3 ST3,030,000
70225/60R16 Primacy 3 ST2,320,000
71235/60R16 Primacy 3 ST2,670,000
72235/60R16 Primacy 3 ST2,990,000
73235/70R16 Latitude Cross3,410,000
74245/70R16 Primacy SUV3,800,000
75245/70R16 Latitude Cross3,800,000
76265/70R16 Primacy SUV3,560,000
77275/70R16 Latitude Tour HP Grnx5,180,000
78205/45ZR17 Pilot Sport 42,360,000
79205/50ZR17 Pilot Sport 42,840,000
80215/45R17 Primacy 3 ST2,720,000
81215/45ZR17 Pilot Sport 42,550,000
82215/50ZR17 Pilot Sport 43,010,000
83215/55R17 Primacy 3 ST2,850,000
84215/55ZR17 Pilot Sport 43,020,000
85215/60R17 Primacy 3 ST2,990,000
86225/45ZR17 Pilot Sport 43,030,000
87225/50R17 Primacy 3 ST2,670,000
88225/50ZR17 Pilot Sport 42,720,000
89225/55R17 Primacy 3 ST2,890,000
90225/65R17 Primacy SUV4,200,000
91235/45ZR17 Pilot Sport 43,500,000
92235/55R17 Primacy 3 ST3,210,000
93235/60R17 Primacy SUV3,710,000
94235/65R17 Primacy SUV3,840,000
95245/40ZR17 Pilot Sport 43,970,000
96245/45R17 Primacy 3 ST4,390,000
97245/45 R17 Pilot Preceda PP25,150,000
98245/45ZR17 Pilot Sport 44,080,000
99225/55R17 Latitude Tour HP XL Grnx4,820,000
100255/65R17 Primacy SUV3,170,000
101265/65R17 Primacy SUV4,120,000
102265/65R17 Cross Terrain DT14,120,000
103275/65R17 Latitude Tour4,410,000
104285/65R17 Primacy SUV4,140,000
105225/40ZR18 Pilot Sport 43,490,000
106225/45R18 Primacy 3 ST3,790,000
107225/45ZR18 Pilot Sport 43,790,000
108235/40ZR18 Pilot Sport 44,310,000
109235/45ZR18 Pilot Sport 44,070,000
110235/50R18 Primacy 3 ST4,720,000
111235/55R18 Latitude Tour HP4,350,000
112235/60R18 Primacy SUV3,650,000
113245/40ZR18 Pilot Sport 44,360,000
114245/45ZR18 Pilot Super Sport5,380,000
115245/50R18 Primacy 3 ST4,820,000
116255/35ZR18 Pilot Sport 3 Grnx5,590,000
117255/45R18 Primacy 3 ST4,680,000
118255/55R18 Latitude Tour HP6,560,000
119255/55R18 Latitude Sport 3 N0 Grnx5,140,000
120255/60R18 Latitude Tour HP Grnx4,360,000
121265/60R18 Primacy SUV4,490,000
122265/35ZR18 Pilot Sport 45,250,000
123235/35ZR19 Pilot Super Sport6,680,000
124235/55R19 Latitude Tour HP6,630,000
125255/50R19 Latitude Tour HP ZP*DTMI7,180,000
126265/50R19 Latitude Tour HP N08,280,000
127245/40ZR19 Pilot Sport 45,260,000
128245/45R19 Primacy 3 ST5,580,000
129255/35ZR19 Pilot Super Sport7,260,000
130275/35ZR19 Pilot Super Sport7,890,000
131275/40R19 Pilot Sport PS28,190,000
132275/35ZR20 Pilot Super Sport9,600,000
133245/45R20 Latitude Sport8,760,000
134255/50R20 Latitude Tour HP8,920,000
135275/40R20 Latitude Tour HP8,480,000
136275/50R20 Latitude Sport M08,760,000
137285/50R20 Latitude Tour HP DT Grnx8,500,000
138315/35R20 Latitude Tour HP9,080,000

Giá lốp xe Michelin R13

Lốp Michelin R13 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 13 inch.

Giá lốp xe Michelin R13 từ 1,110,000 đồng – 1.340.000 đồng.

Giá lốp ô tô Michelin R14

Lốp Michelin R14 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 165 – 205mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp  từ 60 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 14 inch.

Giá lốp xe Michelin R14 từ 1,150,000 đồng – 2.230.000 đồng.

Giá lốp xe Michelin R15

Lốp Michelin R15 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 175 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 15 inch.

Giá lốp xe Michelin R15 từ 1,580,000 đồng – 3.880.000 đồng.

Giá lốp ô tô Michelin R16

Lốp Michelin R16 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 185 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 16 inch.

Giá lốp xe Michelin R16 từ 1,990,000 đồng – 5.180.000 đồng.

Giá lốp xe Michelin R17

Lốp Michelin R17 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 205 – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 45 – 65. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 17 inch.

Giá lốp xe Michelin R17 từ 2,360,000 đồng – 5.150.000 đồng.

Giá lốp xe Michelin R18

Lốp Michelin R18 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 225 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 60. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 18 inch.

Giá lốp xe Michelin R18 từ 3,490,000 đồng – 6.560.000 đồng

Giá lốp ô tô Michelin R19

Lốp Michelin R19 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 235 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 55. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 19 inch.

Giá lốp xe Michelin R19 từ 5,260,000 đồng – 8.280.000 đồng.

Giá lốp xe Michelin R20

Lốp Michelin R20 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 20 inch.

Giá lốp xe Michelin R20 dao động từ 8.000.000 đồng – 10.000.000 đồng.

Chính sách bảo hành lốp ô tô Michelin

Đối tượng bảo hành là lốp xe có thương hiệu Michelin và có số seri trên lốp. Thời gian bảo hành là 6 năm kể từ ngày mua hàng hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn lốp 1,6mm. Tùy vào tình trạng của lốp bảo hành mà bạn sẽ được đền bù hoặc đổi thành lốp mới. Lốp xe của bạn sẽ không được hưởng chế độ bảo hành nếu rơi vào một trong các trường hợp sau đây:

  • Lốp lắp đặt sai, sữa chữa sai phương pháp.
  • Lỗi không thuộc về các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất.
  • Lỗi do điều kiện đường sá.
  • Lốp mua từ đại lý không được ủy quyền.
  • Cố ý phá hỏng, sửa đổi lốp, tai nạn, cháy, hóa chất ăn mòn.
  • Áp suất lốp bị thừa hoặc không đủ, bảo dưỡng không đúng kỹ thuật.
  • Lốp được lắp hoặc sử dụng không phù hợp với van hoặc mâm xe.
  • Bất cẩn khi lưu giữ lốp.
  • Chịu ảnh hưởng từ thời tiết, ozone.
  • Lốp lắp không phù hợp, không tuân thủ các khuyến cáo của nhà sản xuất.
  • Xe chở quá tải, chạy tốc độ cao hơn chỉ số tải trọng và tốc độ cho phép.
  • Lốp mòn bất thường hoặc mòn nhanh do sai sót về mặt kỹ thuật của xe.

Mua lốp ô tô Michelin ở đâu uy tín

Lốp xe Michelin được phân phối rất nhiều trên thị trường. Tuy nhiên, bạn nên mua tại các đại lý uy tín để có được sản phẩm phù hợp với chế độ bảo hành đầy đủ nhất. Việc sử dụng lốp xe kém chất lượng có thể là nguyên nhân dẫn đến các vụ tai nạn với mức độ nguy hiểm mà không ai có thể lường trước được… Những lốp xe hàng kém chất lượng sẽ không đảm bảo các thông số an toàn, hệ số ma sát không đạt tiêu chuẩn.

Ô tô Hùng Mạnh ra đời là nhà phân phối lốp ô tô Michelin chính hãng uy tín hàng đầu tại Việt Nam, phân phối trên toàn quốc. Hùng Mạnh chuyên cung cấp các loại lốp xe Michelin chính hãng với đầy đủ size kích thước phù hợp với các loại xe trên thị trường Việt Nam với chất lượng đảm bảo tuyệt đối, chính sách hậu mãi tốt cho khách hàng.

Lốp ô tô Michelin có nhiều loại và kích cỡ, bao gồm các loại xe: xe chở khách, xe tải, SUV và lốp chuyên dụng. Bất kể bạn mua loại lốp nào từ Michelin, nó chắc chắn là một lựa chọn hoàn hảo. Hy vọng bài viết mà Hùng Mạnh chia sẻ sẽ hữu ích với bạn.


Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!

QUẬN / HUYỆN
PHƯỜNG / XÃ / THỊ TRẤN (ĐẠI LÝ ẮC QUY, PHÂN PHỐI ẮC QUY, BÁN VÀ LẮP ĐẶT ẮC QUY)
1Ba Đình14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc
2Bắc Từ Liêm13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo
3Cầu Giấy8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa
4Đống Đa21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ
5Hà Đông17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai
6Hai Bà Trưng20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi
7Hoàn Kiếm18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
8Hoàng Mai14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
9Long Biên14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng
10Nam Từ Liêm10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương
11Tây Hồ8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng
12Thanh Xuân11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
13Sơn Tây9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông
14Ba Vì1 Thị trấn: Tây Đằng
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài
15Chương Mỹ2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ
16Đan Phượng1 Thị trấn: Phùng
17Đông Anh1 Thị trấn: Đông Anh
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc
18Gia Lâm2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên 20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên



Tìm kiếm có liên quan

Bảng giá lốp Michelin

Bảng giá lốp Bridgestone

lốp michelin primacy 4 205/60 r16

giá lốp michelin 225/55r18

giá lốp michelin 205/55/r16

lốp michelin primacy 4 205/55r16

lốp michelin 225/45r17

giá lốp michelin 225/55r19